Bay từ Sân bay Quốc tế Cam Ranh, Nha Trang đến:
BẢNG GIÁ VÉ MÁY BAY HÃNG AIRASIA NĂM 2018
Kuala Lumpur USD 41.00 23 Tháng Tư 2018 - 31 Tháng Mười 2018 13 Tháng Năm 2018
Nha Trang ► Kuala Lumpur ► Bandung USD 97.00
Nha Trang ► Kuala Lumpur ► Kota Kinabalu USD 87.00
Nha Trang ► Kuala Lumpur ► Quảng Châu USD 107.00
Nha Trang ► Kuala Lumpur ► Jakarta USD 71.00
Nha Trang ► Kuala Lumpur ► Colombo USD 96.00
Nha Trang ► Kuala Lumpur ► Changsha USD 110.00
Nha Trang ► Kuala Lumpur ► Thành Đô USD 152.00
Nha Trang ► Kuala Lumpur ► Bali USD 105.00
Nha Trang ► Kuala Lumpur ► Johor Bahru USD 72.00
Nha Trang ► Kuala Lumpur ► Kuching USD 77.00
Nha Trang ► Kuala Lumpur ► Melbourne USD 199.00
Nha Trang ► Kuala Lumpur ► Gold Coast USD 191.00
Nha Trang ► Kuala Lumpur ► Penang USD 72.00
Nha Trang ► Kuala Lumpur ► Perth USD 150.00
Nha Trang ► Kuala Lumpur ► Singapore USD 68.00
Nha Trang ► Kuala Lumpur ► Surabaya USD 84.00
Nha Trang ► Kuala Lumpur ► Sydney USD 189.00
Nha Trang ► Kuala Lumpur ► Thâm Quyến USD 102.00
Nha Trang ► Kuala Lumpur ► Tiruchirappalli USD 110.00
Nha Trang ► Kuala Lumpur ► Vũ Hán USD 139.00
Nha Trang ► Kuala Lumpur ► Tây An USD 139.00
=====================================
 |
Vé máy bay airasia giá rẻ |
Bay từ Sân bay quốc tế Đà Nẵng, Đà Nẵng đến:
23 Tháng Tư 2018 - 31 Tháng Mười 2018 13 Tháng Năm 2018
Bangkok – Don Muang USD 45.00
Kuala Lumpur USD 51.00
23 Tháng Tư 2018 - 31 Tháng Mười 2018 13 Tháng Năm 2018
Đà Nẵng ► Kuala Lumpur ► Auckland USD 275.00
Đà Nẵng ► Kuala Lumpur ► Quảng Châu USD 117.00
Đà Nẵng ► Kuala Lumpur ► Jakarta USD 81.00
Đà Nẵng ► Kuala Lumpur ► Melbourne USD 204.00
Đà Nẵng ► Kuala Lumpur ► Gold Coast USD 196.00
Đà Nẵng ► Kuala Lumpur ► Sydney USD 194.00
================================
 |
airasia airlines |
Bay từ Sân bay quốc tế Nội Bài, Hà Nội đến:
23 Tháng Tư 2018 - 31 Tháng Mười 2018 13 Tháng Năm 2018
Bangkok – Don Muang USD 44.00
Kuala Lumpur USD 48.00
Penang USD 53.00
-------------------
23 Tháng Tư 2018 - 31 Tháng Mười 2018 13 Tháng Năm 2018
Hà Nội ► Bangkok – Don Muang ► Osaka - Kansai USD 149.00
Hà Nội ► Kuala Lumpur ► Auckland USD 272.00
Hà Nội ► Kuala Lumpur ► Kota Kinabalu USD 94.00
Hà Nội ► Kuala Lumpur ► Jakarta USD 78.00
Hà Nội ► Kuala Lumpur ► Colombo USD 103.00
Hà Nội ► Kuala Lumpur ► Kochi USD 117.00
Hà Nội ► Kuala Lumpur ► Sapporo - Shin-Chitose USD 181.00
Hà Nội ► Kuala Lumpur ► Bali USD 107.00
Hà Nội ► Kuala Lumpur ► Jaipur USD 123.00
Hà Nội ► Kuala Lumpur ► Johor Bahru USD 79.00
Hà Nội ► Kuala Lumpur ► Kota Bharu USD 79.00
Hà Nội ► Kuala Lumpur ► Kuching USD 84.00
Hà Nội ► Kuala Lumpur ► Langkawi USD 76.00
Hà Nội ► Kuala Lumpur ► Melbourne USD 201.00
Hà Nội ► Kuala Lumpur ► Malé USD 99.00
Hà Nội ► Kuala Lumpur ► Miri USD 86.00
Hà Nội ► Kuala Lumpur ► Gold Coast USD 193.00
Hà Nội ► Kuala Lumpur ► Perth USD 152.00
Hà Nội ► Kuala Lumpur ► Sibu USD 81.00
Hà Nội ► Kuala Lumpur ► Surabaya USD 91.00
Hà Nội ► Kuala Lumpur ► Sydney USD 191.00
Hà Nội ► Kuala Lumpur ► Tiruchirappalli USD 117.00
Hà Nội ► Kuala Lumpur ► Visakhapatnam USD 101.00
========================
 |
airvina.vn |
Bay từ Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất , Hồ Chí Minh (Sài Gòn) đến:
23 Tháng Tư 2018 - 31 Tháng Mười 2018 13 Tháng Năm 2018
Bangkok – Don Muang USD 35.00
Johor Bahru USD 56.00
Medan – Kualanamu USD 99.00
Kuala Lumpur USD 31.00
23 Tháng Tư 2018 - 31 Tháng Mười 2018 13 Tháng Năm 2018
Hồ Chí Minh (Sài Gòn) ► Bangkok – Don Muang ► Chiang Rai USD 69.00
Hồ Chí Minh (Sài Gòn) ► Bangkok – Don Muang ► Chiang Mai USD 70.00
Hồ Chí Minh (Sài Gòn) ► Bangkok – Don Muang ► Hat Yai USD 70.00
Hồ Chí Minh (Sài Gòn) ► Bangkok – Don Muang ► Phuket USD 70.00
Hồ Chí Minh (Sài Gòn) ► Bangkok – Don Muang ► Krabi USD 70.00
Hồ Chí Minh (Sài Gòn) ► Bangkok – Don Muang ► Osaka - Kansai USD 139.00
Hồ Chí Minh (Sài Gòn) ► Bangkok – Don Muang ► Khon Kaen USD 69.00
Hồ Chí Minh (Sài Gòn) ► Bangkok – Don Muang ► Luang Prabang USD 95.00
Hồ Chí Minh (Sài Gòn) ► Bangkok – Don Muang ► Chennai USD 126.00
Hồ Chí Minh (Sài Gòn) ► Bangkok – Don Muang ► Ma Cao USD 104.00
Hồ Chí Minh (Sài Gòn) ► Bangkok – Don Muang ► Tokyo - Narita USD 155.00
Hồ Chí Minh (Sài Gòn) ► Bangkok – Don Muang ► Yangon USD 71.00
Hồ Chí Minh (Sài Gòn) ► Bangkok – Don Muang ► Singapore USD 58.00
Hồ Chí Minh (Sài Gòn) ► Bangkok – Don Muang ► Surat Thani USD 66.00
Hồ Chí Minh (Sài Gòn) ► Kuala Lumpur ► Auckland USD 209.00
Hồ Chí Minh (Sài Gòn) ► Kuala Lumpur ► Bhubaneswhar USD 84.00
Hồ Chí Minh (Sài Gòn) ► Kuala Lumpur ► Bengaluru USD 103.00
Hồ Chí Minh (Sài Gòn) ► Kuala Lumpur ► Brunei USD 69.00
Hồ Chí Minh (Sài Gòn) ► Kuala Lumpur ► Kolkata USD 101.00
Hồ Chí Minh (Sài Gòn) ► Kuala Lumpur ► Jakarta USD 61.00
Hồ Chí Minh (Sài Gòn) ► Kuala Lumpur ► Trùng Khánh USD 105.00
Hồ Chí Minh (Sài Gòn) ► Kuala Lumpur ► Colombo USD 86.00
Hồ Chí Minh (Sài Gòn) ► Kuala Lumpur ► Sapporo - Shin-Chitose USD 164.00
Hồ Chí Minh (Sài Gòn) ► Kuala Lumpur ► Thành Đô USD 137.00
Hồ Chí Minh (Sài Gòn) ► Kuala Lumpur ► Dhaka USD 185.00
Hồ Chí Minh (Sài Gòn) ► Kuala Lumpur ► New Delhi USD 124.00
Hồ Chí Minh (Sài Gòn) ► Kuala Lumpur ► Hàng Châu USD 121.00
Hồ Chí Minh (Sài Gòn) ► Kuala Lumpur ► Tokyo - Haneda USD 164.00
Hồ Chí Minh (Sài Gòn) ► Kuala Lumpur ► Honolulu USD 300.00
Hồ Chí Minh (Sài Gòn) ► Kuala Lumpur ► Hyderabad USD 103.00
Hồ Chí Minh (Sài Gòn) ► Kuala Lumpur ► Seoul USD 124.00
Hồ Chí Minh (Sài Gòn) ► Kuala Lumpur ► Jaipur USD 116.00
Hồ Chí Minh (Sài Gòn) ► Kuala Lumpur ► Kathmandu USD 132.00
Hồ Chí Minh (Sài Gòn) ► Kuala Lumpur ► Melbourne USD 169.00
Hồ Chí Minh (Sài Gòn) ► Kuala Lumpur ► Malé USD 82.00
Hồ Chí Minh (Sài Gòn) ► Kuala Lumpur ► Manila USD 49.00
Hồ Chí Minh (Sài Gòn) ► Kuala Lumpur ► Gold Coast USD 159.00
Hồ Chí Minh (Sài Gòn) ► Kuala Lumpur ► Bắc Kinh USD 137.00
Hồ Chí Minh (Sài Gòn) ► Kuala Lumpur ► Penang USD 41.00
Hồ Chí Minh (Sài Gòn) ► Kuala Lumpur ► Perth USD 135.00
Hồ Chí Minh (Sài Gòn) ► Kuala Lumpur ► Busan USD 132.00
Hồ Chí Minh (Sài Gòn) ► Kuala Lumpur ► Thượng Hải USD 121.00
Hồ Chí Minh (Sài Gòn) ► Kuala Lumpur ► Sydney USD 174.00
Hồ Chí Minh (Sài Gòn) ► Kuala Lumpur ► Đài Bắc - Đào Viên USD 110.00
Hồ Chí Minh (Sài Gòn) ► Kuala Lumpur ► Visakhapatnam USD 84.00
Hồ Chí Minh (Sài Gòn) ► Kuala Lumpur ► Vũ Hán USD 124.00
Hồ Chí Minh (Sài Gòn) ► Kuala Lumpur ► Tây An USD 124.00
============================================
Các điều khoản & điều kiện được áp dụng.
• Phí xử lý không hoàn trả được tính khi thanh toán đầu tiên bằng ghi nợ trực tiếp, thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ hoặc thẻ lệ phí
• Giá vé bao gồm thuế sân bay (trừ trường hợp một số sân bay áp dụng thu thuế tại nơi khởi hành)
• số chỗ ngồi là hạn chế và có thể không còn chỗ ngồi trống trên tất cả các chuyến bay • chỉ có hiệu lực cho các giao dịch đặt vé mới
• mọi giá vé hiển thị tại đây là giá vé chỉ dành cho chuyến bay một chiều
• Mọi loại thuế phải được thanh toán tại thời điểm mua vé trừ trường hợp có quy định khác
• giá vé bằng ngoại tệ sẽ được tính theo tỷ giá trao đổi ngoại tệ hiện hành
• Việc bán vé phụ thuộc vào việc còn vé đó hay không và tuân thủ theo Các Điều khoản và Điều kiện AirAsia
• không có bất kỳ khoản hoàn trả nào sau khi đã thanh toán
• hành khách khi bay cần cung cấp mọi giấy tờ cần thiết (ví dụ hộ chiếu có hiệu lực, visa trong trường hợp có yêu cầu v…v) vào lúc khởi hành
• AirAsia có quyền không cho phép hành khách lên máy bay trong trường hợp không cung cấp đầy đủ giấy tờ cần thiết
• việc thanh toán phải được thực hiện đầy đủ vào thời điểm đặt vé
• thay đổi chuyến bay và ngày bay được phép trong trường hợp hành khách thanh toán lệ phí thay đổi • việc thay đổi hành khách không được phép
Nhận xét
Đăng nhận xét